đại bàng – Wiktionary tiếng Việt (original) (raw)
IPA theo giọng
Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|---|---|
ɗa̰ːʔj˨˩ ɓa̤ːŋ˨˩ | ɗa̰ːj˨˨ ɓaːŋ˧˧ | ɗaːj˨˩˨ ɓaːŋ˨˩ |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
ɗaːj˨˨ ɓaːŋ˧˧ | ɗa̰ːj˨˨ ɓaːŋ˧˧ |
đại bàng
- Chim ăn thịt cỡ rất lớn, cánh dài và rộng, sống ở núi cao.
Huấn luyện đại bàng.