bờ – Wiktionary tiếng Việt (original) (raw)

IPA theo giọng

Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̤ː˨˩ ɓəː˧˧ ɓəː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəː˧˧

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

bờ

  1. Chỗ đất giáp với mặt nước.
    Ai mà nói dối cùng chồng thì trời giáng hạ cây hồng bờ ao. (ca dao)
  2. Con đường đắp lên để giữ nước.
    Công anh đắp đập be bờ, để cho người khác mang lờ đến đơm. (ca dao)
  3. Hàng cây hoặc bức tường quanh một khoảng đất.
    Bờ rào,.
    Bờ tường
  4. Gờ thịt chung quanh một cái mụn.
    Bờ vết loét.
  5. Tên gọi của tự mẫu b. Trong tiếng Việt, tự mẫu này còn được gọi là , bê bò (dùng trong phương ngữ tiếng Việt miền Nam).