cánh hữu – Wiktionary tiếng Việt (original) (raw)
IPA theo giọng
Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|---|---|
kajŋ˧˥ hiʔiw˧˥ | ka̰n˩˧ hɨw˧˩˨ | kan˧˥ hɨw˨˩˦ |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
kajŋ˩˩ hɨ̰w˩˧ | kajŋ˩˩ hɨw˧˩ | ka̰jŋ˩˧ hɨ̰w˨˨ |
cánh hữu
- Xu hướng chính trị hữu khuynh, theo đó thuế suất nên ở mức thấp, tài sản và nền công nghiệp nên thuộc về sở hữu tư nhân.
- 2024, Nguyễn Hằng, Pháp: Lãnh đạo phe cánh hữu bất ngờ ủng hộ liên minh với phe cực hữu, Báo điện tử Vietnam+ (VietnamPlus):
Lãnh đạo đảng cánh hữu chính Những người Cộng hòa (LR) của Pháp tuyên bố ủng hộ liên minh với phe cực hữu của bà Marine Le Pen trong cuộc bầu cử lập pháp sớm sắp tới.
- 2024, Nguyễn Hằng, Pháp: Lãnh đạo phe cánh hữu bất ngờ ủng hộ liên minh với phe cực hữu, Báo điện tử Vietnam+ (VietnamPlus):