lõm – Wiktionary tiếng Việt (original) (raw)
IPA theo giọng
Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|---|---|
lɔʔɔm˧˥ | lɔm˧˩˨ | lɔm˨˩˦ |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
lɔ̰m˩˧ | lɔm˧˩ | lɔ̰m˨˨ |
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
lõm
lõm
- Trũng xuống.
Chỗ đất này lõm vì mưa.
- "lõm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)