môi – Wiktionary tiếng Việt (original) (raw)
IPA theo giọng
Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|---|---|
moj˧˧ | moj˧˥ | moj˧˧ |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
moj˧˥ | moj˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “môi”
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 𠶣: mơi, mồi, môi, mai, mòi, moi
- 枚: mói, muồi, môi, may, mai, moi, mui, mái, muôi
- 梅: mói, mây, môi, mai, moi, múi, mơ, mui, mái
- 煤: muồi, môi, mai
- 霉: môi, mai
- 酶: muối, môi
- 𠿃: mồi, môi, mui
- 鋂: mói, mũi, môi
- 脢: môi
- 莓: mội, muối, môi, mai
- 媒: mồi, mối, môi, mai, moi, mụ
- 黴: vi, môi, mai, mi, mị
- : môi
- 禖: môi
- 塺: môi
- 𪃏: môi, mó
- 腜: môi
- 苺: môi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
môi
môi
- Như muôi
- Phần thịt ở ngoài cửa miệng, che lấy răng.
Môi hở răng lạnh. (tục ngữ) - Người bện bằng rơm để phụ đồng.
- Người làm mối.
Bà môi.
Phần thịt ngoài miệng
"môi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
môi
- môi.
môi
- một.