tinh thần – Wiktionary tiếng Việt (original) (raw)
IPA theo giọng
Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|---|---|
tïŋ˧˧ tʰə̤n˨˩ | tïn˧˥ tʰəŋ˧˧ | tɨn˧˧ tʰəŋ˨˩ |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
tïŋ˧˥ tʰən˧˧ | tïŋ˧˥˧ tʰən˧˧ |
tinh thần
- Tổng thể nói chung những ý nghĩ, tình cảm,... và những hoạt động thuộc về đời sống nội tâm của con người.
Đời sống tinh thần.
Giúp đỡ cả về vật chất lẫn tinh thần. - Những thái độ, ý nghĩ định hướng cho hoạt động, quyết định hành động của con người (nói tổng quát).
Giữ vững tinh thần.
Chuẩn bị tinh thần. - Sự quan tâm thường xuyên trên cơ sở những nhận thức nhất định.
Tinh thần làm việc tốt.
Có tinh thần trách nhiệm cao. - Cái sâu sắc nhất, cốt yếu nhất của một nội dung nào đó.
Tinh thần của bài thơ.
Nắm vững tinh thần của nghị quyết.
Bản dịch
- Tiếng Anh: mind, spirit
- Tiếng Hà Lan: geest gđ
- Tiếng Nga: ум gđ (um)
- Tiếng Pháp: esprit gđ
- Tinh thần, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam