tinh thần – Wiktionary tiếng Việt (original) (raw)

IPA theo giọng

Hà Nội Huế Sài Gòn
tïŋ˧˧ tʰə̤n˨˩ tïn˧˥ tʰəŋ˧˧ tɨn˧˧ tʰəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˥ tʰən˧˧ tïŋ˧˥˧ tʰən˧˧

tinh thần

  1. Tổng thể nói chung những ý nghĩ, tình cảm,... và những hoạt động thuộc về đời sống nội tâm của con người.
    Đời sống tinh thần.
    Giúp đỡ cả về vật chất lẫn tinh thần.
  2. Những thái độ, ý nghĩ định hướng cho hoạt động, quyết định hành động của con người (nói tổng quát).
    Giữ vững tinh thần.
    Chuẩn bị tinh thần.
  3. Sự quan tâm thường xuyên trên cơ sở những nhận thức nhất định.
    Tinh thần làm việc tốt.
    tinh thần trách nhiệm cao.
  4. Cái sâu sắc nhất, cốt yếu nhất của một nội dung nào đó.
    Tinh thần của bài thơ.
    Nắm vững tinh thần của nghị quyết.

Bản dịch