xương sườn – Wiktionary tiếng Việt (original) (raw)

IPA theo giọng

Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨəŋ˧˧ sɨə̤n˨˩ sɨəŋ˧˥ ʂɨəŋ˧˧ sɨəŋ˧˧ ʂɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sɨəŋ˧˥ ʂɨən˧˧ sɨəŋ˧˥˧ ʂɨən˧˧

xương sườn

  1. Các xương bao quanh lồng ngực từ xương sống đến xương mỏ ác.
    Con lên ba, mẹ sa xương sườn. (tục ngữ)
    Nhà giàu giẫm phải cái gai cũng bằng nhà khó gãy hai xương sườn. (ca dao)