xương sườn – Wiktionary tiếng Việt (original) (raw)
IPA theo giọng
Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|---|---|
sɨəŋ˧˧ sɨə̤n˨˩ | sɨəŋ˧˥ ʂɨəŋ˧˧ | sɨəŋ˧˧ ʂɨəŋ˨˩ |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
sɨəŋ˧˥ ʂɨən˧˧ | sɨəŋ˧˥˧ ʂɨən˧˧ |
xương sườn
- Các xương bao quanh lồng ngực từ xương sống đến xương mỏ ác.
Con lên ba, mẹ sa xương sườn. (tục ngữ)
Nhà giàu giẫm phải cái gai cũng bằng nhà khó gãy hai xương sườn. (ca dao)
- "xương sườn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)